CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND)
I. PHẦN THU: TỔNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 LÀ 3.402.031.000 đồng (Ba tỷ bốn trăm lẻ hai triệu không trăm ba mươi mốt nghìn đồng). Trong đó: |
|
1. Các khoản thu 100%: |
300.000.000đ |
- Thu phí và lệ phí: |
96.000.000đ |
- Thu phạt ANTT: |
23.000.000đ |
- Thu phạt ATGT: |
3.000.000đ |
- Thu khác ngân sách: |
6.000.000đ |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
32.000.000đ |
- Thuế môn bài: |
140.000.000đ |
2. Các khoản thu điều tiết 40%: |
2.808.000.000đ |
- Thuế giá trị gia tăng: |
1.944.000.000đ |
- Thuế TNCN từ hoạt động SXKD: |
864.000.000đ |
3. Các khoản thu điều tiết 100%: |
235.000.000đ |
- Lệ phí trước bạ nhà đất: |
40.000.000đ |
- Thuế TNCN từ CQSDĐ: |
195.000.000đ |
4. Thu bổ sung ngân sách: |
59.031.000đ |
II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 LÀ 3.402.031.000 đồng (Ba tỷ bốn trăm lẻ hai triệu không trăm ba mươi mốt nghìn đồng). Trong đó: |
|
1. Chi thường xuyên: |
3.256.942.000đ |
- Quản lý nhà nước: |
1.647.070.000đ |
- Dân quân tự vệ: |
185.972.000đ |
- Công an: |
86.040.000đ |
- Đảng ủy: |
391.958.000đ |
- Mặt trận Tổ quốc: |
203.450.000đ |
- Đoàn thanh niên: |
100.683.000đ |
- Hội phụ nữ: |
107.500.000đ |
- Hội nông dân: |
85.580.000đ |
- Hội cựu chiến binh: |
85.530.000đ |
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: |
16.353.000đ |
- Sự nghiệp văn hóa: |
38.706.000đ |
- Sự nghiệp thể dục thể thao: |
5.882.000đ |
- Sự nghiệp kinh tế: |
60.792.000đ |
- Sự nghiệp xã hội: |
42.392.000đ |
- Hội chữ thập đỏ&người cao tuổi: |
41.412.000đ |
- Sự nghiệp môi trường: |
136.800.000đ |
- Đài truyền thanh: |
5.882.000đ |
- Chi khác: |
14.940.000đ |
5. Chi 10% tiết kiệm: |
78.383.000đ |
6. Chi dự phòng: |
66.706.000đ |