CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014)
I. PHẦN THU: TỔNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 LÀ 4.746.891.000đ (Bốn tỷ bảy trăm bốn mươi sáu triệu tám trăm chín mươi mốt nghìn đồng). Trong đó: |
|
1. Các khoản thu 100%: |
283.000.000đ |
- Thu phí và lệ phí: |
96.000.000đ |
- Thu phạt ANTT: |
16.000.000đ |
- Thu phạt ATGT: |
3.000.000đ |
- Thu khác ngân sách: |
2.000.000đ |
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
28.000.000đ |
- Thuế môn bài: |
138.000.000đ |
2. Các khoản thu điều tiết 54%: |
4.129.380.000đ |
- Thuế giá trị gia tăng: |
2.679.480.000đ |
- Thuế TNCN từ hoạt động SXKD: |
1.449.900.000đ |
3. Các khoản thu điều tiết 70%: |
214.900.000đ |
- Lệ phí trước bạ nhà đất: |
49.700.000đ |
- Thuế TNCN từ CQSDĐ: |
165.200.000đ |
4. Thu bổ sung ngân sách: |
119.611.000đ |
II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 LÀ 4.746.891.000đ (Bốn tỷ bảy trăm bốn mươi sáu triệu tám trăm chín mươi mốt nghìn đồng). Trong đó: |
|
1. Chi thường xuyên: |
3.038.002.000đ |
- Ủy ban nhân dân xã: |
1.598.487.300đ |
- Dân quân tự vệ: |
154.686.000đ |
- Công an: |
86.040.000đ |
- Đảng ủy: |
417.399.000đ |
- Mặt trận Tổ quốc: |
190.920.000đ |
- Đoàn thanh niên: |
89.670.000đ |
- Hội phụ nữ: |
88.200.000đ |
- Hội nông dân: |
76.300.000đ |
- Hội cựu chiến binh: |
67.200.000đ |
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: |
16.353.000đ |
- Sự nghiệp văn hóa: |
38.706.900đ |
- Sự nghiệp thể dục thể thao: |
5.882.400đ |
- Sự nghiệp kinh tế: |
62.976.000đ |
- Sự nghiệp xã hội: |
44.016.000đ |
- Hội chữ thập đỏ&người cao tuổi: |
6.000.000đ |
- Sự nghiệp môi trường: |
24.000.000đ |
- Đài truyền thanh: |
5.882.400đ |
- Chi khác: |
15.110.000đ |
2. Chi mua sắm tài sản: |
50.000.000đ |
3. Chi đầu tư phát triển: |
500.857.000đ |
4. Chi 50% tăng thu dự toán năm 2015 so với năm 2014 dành cải cách tiền lương: |
1.098.130.000đ |
5. Chi 10% tiết kiệm: |
49.159.000đ |
6. Chi dự phòng: |
60.743.000đ |